Kết nối

CÔNG TY TNHH MÔI TRƯỜNG XÂY DỰNG ACE

    Than hoạt tính Calgon Mỹ là một sản phẩm cao cấp được sản xuất từ nguyên liệu tự nhiên như than đá hoặc gỗ, qua quá trình carbon hóa và kích hoạt. Nó nổi bật với khả năng hấp thụ mạnh mẽ các tạp chất, mùi hôi và hợp chất hữu cơ độc hại. Calgon thường được sử dụng trong hệ thống lọc nước sinh hoạt, nước thải và bộ lọc không khí, cũng như trong ngành thực phẩm và dược phẩm. Với cấu trúc xốp và diện tích bề mặt lớn, than hoạt tính Calgon giúp cải thiện chất lượng nước và không khí một cách hiệu quả và an toàn.

  • Hàng có sẵn
  • Chuyển hàng ngay
  • Giao hàng miễn phí < 15km

Than hoạt tính Calgon Mỹ

Giới thiệu

Thông tin sản phẩm

 – Xuất xứ: USA – Mỹ

 – Hình dạng: hạt màu đen.

 – Kích thước : 8 – 30 mesh , (0.6 -0.36 mm, trung bình 1.6 mm

Công dụng của than hoạt tính Calgon

  • Lọc nước sinh hoạt, nước uống, dùng trong xử lý nước thải
  • Xử lý nước ngầm, nước nhiễm phèn
  • Ứng dụng trong công nghiệp loại bỏ chất hữu cơ

 Ưu điểm khi dùng than hoạt tính Calgon xử lý nước

  • Than hoạt tính Calgon-USA có rất nhiều đặc điểm nổi trội trong xử lý nước: than có độ xốp cao, thu hút và giữ được nhiều hóa chất khi nước chảy qua nó.
  • Than có thể hấp thụ được lượng lớn các chất độc hại, đặc biệt có thể hấp thụ một số chất hữu cơ không tốt cho sức khỏe cho con người như: thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật, hóa chất…do bề mặt hoạt tính cảu than rất rộng.
  • Ngoài ra than hoạt tính Calgon còn có khả năng khử mùi và loại bỏ màu đục của nước. Có hiệu quả nhất trong việc loại bỏ các chất ô nhiễm hữu cơ – các chất hữu cơ được tạo thành từ hai yếu tố cơ bản, carbon và hydro, cải thiện nước về mặt mùi vị, thẩm mỹ.

 Điều kiện hấp thụ tối ưu:

  • Nhiệt độ: 20oC – 35oC ;
  • Độ pH: 6.5 -7.5 ;
  • Thời gian tiếp xúc: Căn cứ theo đặc điểm cụ thể của nguồn nước để tính thời gian tiếp xúc chính xác;
  • Lưu lượng: 2 – 6 gpm/cu.ft (tùy theo chất lượng nguồn nước) ;
  • Khoảng trống: 20%

         Than Mỹ Caggon Carbon

  20kg/bao (45 Lít) 

 Thông số kỹ thuật cụ thể

Thông số kỹ thuật

Carbsorb 30

Carbsorb 40

Chỉ số I ốt / Iodine( phút, mg/g)

900

900

Chỉ số độ cứng

90

90

Độ ẩm max (%)

2

2

Kích thước mắt lưới/ Size mesh

8×30

12×40

> 8 lưới (2,36 mm), lớn nhất (%)

15

> 12 lưới (1,70mm), lớn nhất (%)

5

< 30 lưới (0,60mm), lớn nhất (%)

4

< 40 lưới (1,70mm), lớn nhất (%)

4

Tính chất điển hình

 

 

Chỉ số màu xanh Methylen

230

260

Tổng diện tích tiếp xúc (m2/g)

900

900

Mật độ làm khô (kg/m3)

420

420

Kích thước hiệu quả

0.9

0.6

Hệ số đồng nhất

1.8

1.8

Đường kính hạt danh nghĩa

1.6

1.0

Khử Clo phân nửa chiều dài (cm)

4

2

Tiêu chí

 

 

Thời gian tiếp xúc bề mặt

10 – 60 phút

10 – 60 phút

Độ sâu

1 – 4 m

1 – 4 m

Vận tốc tuyến tính

5 – 15 m/h

5 – 15 m/h

Mở rộng ngược

20%

20%

  Thông tin sản phẩm

 – Xuất xứ: USA – Mỹ

  – Hình dạng: hạt màu đen.

  – Kích thước : 8 – 30 mesh , (0.6 -0.36 mm, trung bình 1.6 mm

  Công dụng của than hoạt tính Calgon

  • Lọc nước sinh hoạt, nước uống, dùng trong xử lý nước thải
  • Xử lý nước ngầm, nước nhiễm phèn
  • Ứng dụng trong công nghiệp loại bỏ chất hữu cơ

 Ưu điểm khi dùng than hoạt tính Calgon xử lý nước

  • Than hoạt tính Calgon-USA có rất nhiều đặc điểm nổi trội trong xử lý nước: than có độ xốp cao, thu hút và giữ được nhiều hóa chất khi nước chảy qua nó.
  • Than có thể hấp thụ được lượng lớn các chất độc hại, đặc biệt có thể hấp thụ một số chất hữu cơ không tốt cho sức khỏe cho con người như: thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật, hóa chất…do bề mặt hoạt tính cảu than rất rộng.
  • Ngoài ra than hoạt tính Calgon còn có khả năng khử mùi và loại bỏ màu đục của nước. Có hiệu quả nhất trong việc loại bỏ các chất ô nhiễm hữu cơ – các chất hữu cơ được tạo thành từ hai yếu tố cơ bản, carbon và hydro, cải thiện nước về mặt mùi vị, thẩm mỹ.

 Điều kiện hấp thụ tối ưu:

  • Nhiệt độ: 20oC – 35oC ;
  • Độ pH: 6.5 -7.5 ;
  • Thời gian tiếp xúc: Căn cứ theo đặc điểm cụ thể của nguồn nước để tính thời gian tiếp xúc chính xác;
  • Lưu lượng: 2 – 6 gpm/cu.ft (tùy theo chất lượng nguồn nước) ;
  • Khoảng trống: 20%

 Than Mỹ Caggon Carbon

20kg/bao (45 Lít) 

 Thông số kỹ thuật cụ thể

Thông số kỹ thuật

Carbsorb 30

Carbsorb 40

Chỉ số I ốt / Iodine( phút, mg/g)

900

900

Chỉ số độ cứng

90

90

Độ ẩm max (%)

2

2

Kích thước mắt lưới/ Size mesh

8×30

12×40

> 8 lưới (2,36 mm), lớn nhất (%)

15

> 12 lưới (1,70mm), lớn nhất (%)

5

< 30 lưới (0,60mm), lớn nhất (%)

4

< 40 lưới (1,70mm), lớn nhất (%)

4

Tính chất điển hình

 

 

Chỉ số màu xanh Methylen

230

260

Tổng diện tích tiếp xúc (m2/g)

900

900

Mật độ làm khô (kg/m3)

420

420

Kích thước hiệu quả

0.9

0.6

Hệ số đồng nhất

1.8

1.8

Đường kính hạt danh nghĩa

1.6

1.0

Khử Clo phân nửa chiều dài (cm)

4

2

Tiêu chí

 

 

Thời gian tiếp xúc bề mặt

10 – 60 phút

10 – 60 phút

Độ sâu

1 – 4 m

1 – 4 m

Vận tốc tuyến tính

5 – 15 m/h

5 – 15 m/h

Mở rộng ngược

20%

20%

 

 

Liên hệ